@bullmax.univ: 【ブルマックス大学 陸上部】まもなく本番。 深呼吸して、心を整える。 緊張とワクワクが混ざるこの瞬間が、いちばん“スポーツ”だと思う。 Right before the real stage — calm breath, quiet focus. In that tension, the heart of sports lives. 🎓 Bullmax University Track & Field / Pre-Competition Series #ブルマックス大学 #陸上女子 #本番前 #ルーティン #BullmaxUniv

ブルマックス大学 陸上部
ブルマックス大学 陸上部
Open In TikTok:
Region: JP
Wednesday 29 October 2025 10:21:08 GMT
1805
122
7
5

Music

Download

Comments

tmy5998
TMY :
陸上部ユニホーム着ている可愛い🥰 頑張って
2025-11-05 09:16:36
0
sigalaernesto51gmail.com
sigalaernesto51gmail.com :
🌹🌹🌹🤪🤪🤪
2025-10-30 03:08:11
1
user528363337702
🌠てるりん🌠💖👍 :
😂
2025-11-21 11:22:36
0
user528363337702
🌠てるりん🌠💖👍 :
😁
2025-11-21 11:22:35
0
user528363337702
🌠てるりん🌠💖👍 :
🥰
2025-11-21 11:22:35
0
user528363337702
🌠てるりん🌠💖👍 :
😂
2025-11-21 11:22:35
0
To see more videos from user @bullmax.univ, please go to the Tikwm homepage.

Other Videos

@Thỏ🐰🐰: ngủ sớm đi em Ngủ sớm đi e Ngủ sớm đi Ngủ sớm đ Ngủ sớm Ngủ sớ Ngủ s Ngủ Ng N Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + АС 2. Nhân đa thức với đa thức: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 3. Bảy hằng đăng thức đáng nhớ: +) Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) Hiệu hai bình phương: A2 - B2 = ( A + B ) (A - В) +) Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 +) Lập phương của một hiệu: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 +) Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) +) Hiệu hai lập phương: A3 - B3 = ( A - B ) (A2 + AB + B2) 4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử- Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức Nhóm các hạng tử Tách hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp 5. Chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức Chia lũy thừa của từng biển trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 6. Chia đa thức cho đơn thức. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. Công thức Toán hình học 1. Tứ giác - Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thằng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thắng nào cũng không cùng nằm trên một đường thằng. - Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tam giác. (Ngược lại là tứ giác lõm) ABCD, EFGH là các tứ giác lồi MNQP là tứ giác lõm - Định lí: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng 3600 Góc kê bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. Tổng các góc ngoài của một tứ giác băng 3600 2. Hình thang ABCD là hình thang: - AB // CD ABCD là hình thang, Công thức Toán lớp 8 Chương 1 Hình học chi tiết nhất thì ABCD là hình thang vuông 3. Hình thang cân - Hình thang cân là hình thang có hai góc kê một đáy bằng nhau. Hai góc đối của hình thang cân bằng 1800 Tính chất: ABCD là hình thang cân thì AD = BC; AC = BD Dấu hiệu nhận biết + Tứ giác ABCD có Công thức Toán lớp 8 Chương 1 Hình học chi tiết nhất thì
@Thỏ🐰🐰: ngủ sớm đi em Ngủ sớm đi e Ngủ sớm đi Ngủ sớm đ Ngủ sớm Ngủ sớ Ngủ s Ngủ Ng N Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + АС 2. Nhân đa thức với đa thức: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 3. Bảy hằng đăng thức đáng nhớ: +) Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) Hiệu hai bình phương: A2 - B2 = ( A + B ) (A - В) +) Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 +) Lập phương của một hiệu: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 +) Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) +) Hiệu hai lập phương: A3 - B3 = ( A - B ) (A2 + AB + B2) 4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử- Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức Nhóm các hạng tử Tách hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp 5. Chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức Chia lũy thừa của từng biển trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 6. Chia đa thức cho đơn thức. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. Công thức Toán hình học 1. Tứ giác - Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thằng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thắng nào cũng không cùng nằm trên một đường thằng. - Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tam giác. (Ngược lại là tứ giác lõm) ABCD, EFGH là các tứ giác lồi MNQP là tứ giác lõm - Định lí: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng 3600 Góc kê bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. Tổng các góc ngoài của một tứ giác băng 3600 2. Hình thang ABCD là hình thang: - AB // CD ABCD là hình thang, Công thức Toán lớp 8 Chương 1 Hình học chi tiết nhất thì ABCD là hình thang vuông 3. Hình thang cân - Hình thang cân là hình thang có hai góc kê một đáy bằng nhau. Hai góc đối của hình thang cân bằng 1800 Tính chất: ABCD là hình thang cân thì AD = BC; AC = BD Dấu hiệu nhận biết + Tứ giác ABCD có Công thức Toán lớp 8 Chương 1 Hình học chi tiết nhất thì

About